- AATL
- AEG
- Atlas
- AVX
- Cảm ơn
- Câu chuyện khách hàng
- chat
- Chính sách bảo hành
- Chính sách bảo hành và bảo mật
- Chính sách bảo mật thông tin
- Chính sách giao nhận
- Chính sách thanh toán của BLUEBITS
- Chrome loại bỏ TLS 1.0 và TLS 1.1
- Cloud SSL
- CodeGuard
- Compliance
- cwatch
- demo Landing page theo sản phẩm (DV, OV, EV)
- demo landing theo hang
- demo langding page theo sp mo rong
- Device Authentication
- Dịch vụ ký số
- Digital Signing Service
- Document Signing
- Đại lý
- Đăng ký
- Đăng ký đại lý
- Đăng nhập
- Điều khoản dịch vụ
- Đối tác
- Entrust IDaaS
- ePKI
- FAQ
- Generate Cert – Step 3
- Generate cert – step 3-2
- generate cert ov ev step 2
- generate cert ov ev step 3
- generate cert ov ev step 4
- generate cert ov/ev step 1
- Generate Certificate
- Generate Certificate – Step 1
- Generate certyficate – Step 2
- Giới thiệu Bluebit
- Globalsign verified mark certificate offer
- Globalsign WebPKI
- Hỗ trợ
- Hỗ trợ
- Hỗ trợ cài đặt SSL
- Homepage
- HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT SSL CHO APACHE TRÊN WINDOWS
- HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT SSL CHO CISCO ACE
- Hướng dẫn cài đặt SSL cho Cisco Wireless LAN Controller (WLC)
- HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT SSL CHO F5 BIG-IPS
- Hướng dẫn cài đặt SSL cho IBM Domino 8.x
- Hướng dẫn cài đặt SSL cho IIS 6 trên Window Server 2003
- Hướng dẫn cài đặt SSL cho IIS 7 trên Windows Server 2008
- Hướng dẫn cài đặt SSL cho IIS 8.x/ IIS 10 trên Windows Server 2012/ 2016
- HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT SSL CHO JBOSS TRÊN LINUX
- HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT SSL CHO JBOSS TRÊN WINDOWS
- Hướng dẫn cài đặt SSL cho Juniper Secure Access (Juniper SA)
- Hướng dẫn cài đặt SSL cho Keiro Mail Server
- HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT SSL CHO MAIL TRÊN ICEWARP SERVER
- Hướng dẫn cài đặt SSL cho Mdaemon
- Hướng dẫn cài đặt SSL cho Microsoft Exchange 2007
- Hướng dẫn cài đặt SSL cho Microsoft Exchange 2010
- Hướng dẫn cài đặt SSL cho Microsoft Exchange 2013
- Hướng dẫn cài đặt SSL cho Microsoft Lync 2010
- Hướng dẫn cài đặt SSL cho Microsoft Lync 2013
- Hướng dẫn cài đặt SSL cho Microsoft Office Communication Server (OCS) 2007
- Hướng dẫn cài đặt SSL cho Nginx
- Hướng dẫn cài đặt SSL cho Node.js
- Hướng dẫn cài đặt SSL cho Odin Plesk Panel 12
- Hướng dẫn cài đặt SSL cho Oracle iPlanet Web Server
- Hướng dẫn cài đặt SSL cho Oracle Weblogic
- Hướng dẫn cài đặt SSL cho Postfix
- Hướng dẫn cài đặt SSL cho Tomcat trên Linux
- Hướng dẫn cài đặt SSL cho Tomcat trên Windows
- HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT SSL CHO WEBSITE TRÊN WHM CPANEL 11
- Hướng dẫn cài đặt SSL cho Zimbra
- HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT SSL LÊN SERVER APACHE/LINUX
- HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT SSL TRÊN DIRECTADMIN
- HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT SSL TRÊN IBM WEBSPHERE
- Hướng dẫn cập nhật TLS1.2
- Hướng Dẫn Cấp Phát Lại Cặp Khóa SSL CERTIFICATE
- Hướng dẫn chuyển đổi định dạng file SSL
- Hướng dẫn gia hạn chứng thư số tài khoản MSSL
- Hướng dẫn gia hạn SSL Certificate
- Hướng dẫn import file pfx lên máy chủ Windows
- Hướng dẫn khác
- HƯỚNG DẪN KHAI BẢN GHI BIMI SỬ DỤNG CHO CHỨNG THƯ SỐ VMC
- HƯỚNG DẪN KHAI BẢN GHI DKIM SỬ DỤNG CHO CHỨNG THƯ SỐ VMC
- HƯỚNG DẪN KHAI BẢN GHI DMARC SỬ DỤNG CHO CHỨNG THƯ SỐ VMC
- HƯỚNG DẪN KHAI BẢN GHI SPF SỬ DỤNG CHO CHỨNG THƯ SỐ VMC
- Hướng dẫn Reissue chứng thư số MSSL
- Hướng dẫn sản phẩm
- HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG KEYTALK AGENT SMIME CHO OUTLOOK
- HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG KEYTALK AGENT TRÊN APACHE LINUX
- HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG KEYTALK AGENT TRÊN TOMCAT LINUX
- HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG KEYTALK AGENT TRÊN WINDOWS IIS
- Hướng dẫn sử dụng tài khoản quản trị Globalsign
- Hướng dẫn sử dụng tính năng Trusted Root Automatic Update trên Windows
- Hướng dẫn tạo CSR
- HƯỚNG DẪN TẠO CSR CHO APACHE TRÊN WINDOWS SERVER
- HƯỚNG DẪN TẠO CSR CHO CISCO 4700 SERIES APPLICATION CONTROL ENGINE (ACE)
- Hướng dẫn tạo CSR cho cPanel 11
- Hướng dẫn tạo CSR cho F5 BIG-IP
- HƯỚNG DẪN TẠO CSR CHO ICEWARP MAIL SERVER
- HƯỚNG DẪN TẠO CSR CHO JBOSS TRÊN LINUX/UNIX
- HƯỚNG DẪN TẠO CSR CHO JBOSS TRÊN WINDOWS
- HƯỚNG DẪN TẠO CSR CHO JUNIPER SECURE ACCESS (JUNIPER SA)
- HƯỚNG DẪN TẠO CSR CHO KEIRO MAIL SERVER
- HƯỚNG DẪN TẠO CSR CHO MDAEMON MAIL SERVER
- HƯỚNG DẪN TẠO CSR CHO MICROSOFT EXCHANGE 2010
- HƯỚNG DẪN TẠO CSR CHO MICROSOFT EXCHANGE 2013
- HƯỚNG DẪN TẠO CSR CHO MICROSOFT LYNC 2010
- HƯỚNG DẪN TẠO CSR CHO MICROSOFT LYNC 2013
- HƯỚNG DẪN TẠO CSR CHO MICROSOFT OFFICE COMMUNICATIONS SERVER (OCS) 2007
- HƯỚNG DẪN TẠO CSR CHO NGINX TRÊN LINUX
- HƯỚNG DẪN TẠO CSR CHO NODE.JS TRÊN LINUX
- HƯỚNG DẪN TẠO CSR CHO ODIN PLESK PANEL 12
- HƯỚNG DẪN TẠO CSR CHO ORACLE IPLANET WEB SERVER
- HƯỚNG DẪN TẠO CSR CHO ORACLE WEBLOGIC
- HƯỚNG DẪN TẠO CSR CHO POSTFIX
- HƯỚNG DẪN TẠO CSR CHO TOMCAT TRÊN LINUX
- HƯỚNG DẪN TẠO CSR CHO TOMCAT TRÊN WINDOWS
- HƯỚNG DẪN TẠO CSR CHO WEB AUTHENTICATION TRÊN THIẾT BỊ CISCO WLC
- HƯỚNG DẪN TẠO CSR CHO WHM CPANEL 11
- HƯỚNG DẪN TẠO CSR CHO ZIMBRA
- HƯỚNG DẪN TẠO CSR TRÊN APACHE LINUX
- HƯỚNG DẪN TẠO CSR TRÊN DIRECTADMIN
- HƯỚNG DẪN TẠO CSR TRÊN IBM WEBSPHERE
- HƯỚNG DẪN TẠO CSR TRÊN LOTUS DOMINO 8.X
- HƯỚNG DẪN TẠO CSR TRÊN MICROSOFT EXCHANGE 2007
- HƯỚNG DẪN TẠO CSR TRÊN MICROSOFT IIS 5.X HOẶC 6.X
- HƯỚNG DẪN TẠO CSR TRÊN MICROSOFT IIS 5.X HOẶC 6.X (GIA HẠN)
- HƯỚNG DẪN TẠO CSR TRÊN MICROSOFT IIS 7/7.5
- HƯỚNG DẪN TẠO CSR TRÊN MICROSOFT IIS 8/8.5
- Hướng dẫn thêm domain MSSL
- Hướng dẫn xác thực tên miền MSSL
- ISO 27001
- Keytalk
- Keytalk Automation
- Khách hàng tiêu biểu
- Khảo sát dịch vụ
- KMS
- Ký số điện tử
- Landing page theo hãng
- Landing page theo sản phẩm (DV, OV, EV)
- Landing page theo sản phẩm mở rộng
- Liên hệ
- Mua hàng
- nseal
- Nsign
- Onepay nội địa
- Onepay Quốc tế
- PCI DSS
- PKI IOT
- Prevention is better than the cure
- Qualys
- Qualys
- Qualys PCI
- Qualys Policy Compliance
- Qualys Vulnerability Management
- Qualys Web Application Scanning
- Quanly VMDR
- Quanlys Authentication
- Quên Mật khẩu
- SecureTrust PCI Seal
- Signiflow
- Signiflow SaaS
- Site24x7
- Sitelock
- Sixscape
- SMIME
- SSL trong 5 phút
- SSL/TLS
- Tại sao chúng tôi
- Thư viện download
- Tin tức
- Tin tức tài trợ
- Tool
- Trang chủ
- User order detail
- User Orders
- user profile
- User result cert
- User setting
- Venafi
- Venafi Platform Overview
- Web App Firewall
- Xác nhận đặt hàng
Nền tảng Qualys TruRisk™ Platform
VMDR là nền tảng quản lý lỗ hổng + phát hiện & phản ứng (Vulnerability Management, Detection & Response) do Qualys phát triển, giúp tổ chức phát hiện, đánh giá, ưu tiên và khắc phục lỗ hổng với quy mô lớn từ một nền tảng duy nhất. VMDR được xây dựng trên nền tảng Qualys TruRisk™ Platform, tích hợp các nguồn thông tin mối đe dọa thực (Real-Time Threat Intelligence), nhiều loại cảm biến (agents, scanners, passive sensors), và khả năng tự động hóa các workflow khắc phục. Qualys cung cấp VMDR theo mô hình dịch vụ (SaaS) và định giá theo số lượng tài sản (assets).
VMDR mang lại hiệu quả rất cao với các doanh nghiệp có quy trình quản lý bản vá, hệ thống ITSM / CMDB tương đối ổn định để tận dụng tối đa khả năng tự động hóa của VMDR. Thông qua VMDR, năng lực phân quyền rõ ràng giữa đội an ninh và đội IT, thiết lập tiêu chí SLA, quy tắc tự động tạo / đóng vé trở nên hoàn toàn minh bạch, rõ ràng. Tại Việt Nam, rất nhiều doanh nghiệp lớn được Bluebits tư vấn sử dụng hiệu quả Qualys VMDR trong nhiều năm như VinGroup, SunGroup, Habeco, LotteFinance và các định chế tài chính, ngân hàng khác.
Nếu bạn có nhu cầu tìm hiểu về Qualys hoặc so sánh giữa Qualys và các nhà cung cấp dịch vụ, giải pháp tương tự, vui lòng tham khảo dưới đây
So sánh chi tiết Qualys vs Tenable vs Rapid7
Dưới đây là bảng so sánh chi tiết giữa ba nhà cung cấp giải pháp quản lý lỗ hổng và an ninh mạng hàng đầu: Qualys, Tenable và Rapid7. Bảng tập trung vào các khía cạnh chính bao gồm khả năng phát hiện, đánh giá, tự động hóa, tích hợp, chi phí và trải nghiệm người dùng.
|
Tiêu chí |
Qualys |
Tenable |
Rapid7 |
|
Khả năng phát hiện tài sản & độ phủ |
Khám phá tài sản on-prem, cloud, container, IoT/OT. Tìm cả tài sản “mù” mà các công cụ khác bỏ sót. |
Mạnh ở phần quét – Nessus phổ biến, mở rộng cloud, OT, AD. |
Khám phá tốt nhưng có thể bỏ sót tài sản Internet-facing nếu không có EASM chuyên dụng. |
|
Phát hiện & đánh giá lỗ hổng |
Sử dụng >150.000 signatures + threat intel. Độ phủ CVE rộng. |
CSDL lỗ hổng Nessus mạnh, cập nhật nhanh. |
Kết hợp quét + kiểm thử khai thác (exploitation) để đánh giá nguy hiểm. |
|
Ưu tiên rủi ro (Risk Prioritization) |
TruRisk™ kết hợp dữ liệu threat intel, mức độ khai thác, tầm quan trọng tài sản. |
Có phân loại dựa trên dữ liệu và lịch sử. |
Đánh giá rủi ro + remediation insights, nhưng patch automation yếu hơn Qualys. |
|
Tự động hóa khắc phục (Remediation) |
Triển khai patch, mitigation trực tiếp. Tích hợp ITSM/CMDB. |
Hỗ trợ remediation, nhưng thường cần công cụ khác để patch. |
Cung cấp hướng dẫn khắc phục, ít khả năng patch tự động. |
|
Khả năng tích hợp / workflow |
Nền tảng tích hợp nhiều module (asset, vuln, compliance, patch). |
Tích hợp với nhiều công cụ bảo mật, OT, AD, cloud. |
Mạnh khi dùng cùng các sản phẩm Rapid7 (SIEM, IR, Threat Detect). |
|
Giao diện người dùng |
Mạnh nhưng phức tạp với người mới. |
UI trung bình, dễ dùng với người dùng trung cấp. |
Trực quan, dashboard đẹp, dễ hình dung posture an ninh. |
|
Chi phí & mô hình định giá |
Theo số lượng tài sản/module, có thể tăng nhanh khi mở rộng. |
Định giá theo tài sản/FQDN, tùy module. |
Định giá theo tài sản/module, chi phí tăng khi mở rộng. |
|
Đánh giá khách hàng |
Gartner Peer Insights: ~4,4/5 (550+ đánh giá). |
Gartner Peer Insights: ~4,6/5 (1.100+ đánh giá). |
Gartner Peer Insights: ~4,3/5 (thấp hơn Qualys & Tenable). |
|
Điểm yếu / hạn chế |
– Phức tạp khi thiết lập ban đầu |
– Patch/remediation chưa tối ưu |
– Patch automation yếu |
Nguồn tổng hợp: Qualys, Tenable, Rapid7, Gartner Peer Insights, Cybersecurity blogs.